Growth stage
|
Age
tưới
|
Item
|
Method
|
Note ( lưu ý)
|
|
|
Land preparation
làm đất
|
Tillage ( chuẩn bị đất):
1. Dry soil 7-14 days: phơi đất 7 – 14 ngày
2. Sow lime or Dilomite 300 Kgs/ Ha
bón vôi hay dilomite 300 kg/ha
3. Interval (khoảng cách trồng):
Between tree 50 cm ( cây cách cây 50 cm.
Between row 1 m (hàng cách hàng 1 m.
4, Support (bón bổ sung): Fertilizer(phân) 15-15-15 1 spoon(
muỗng) + 46-0-0 ½ spoon(muỗng)
5. PREPARING SOIL, COVER PLASTIC LAØM ÑAÁT, TRAÛI BAÏT, ÑUÏC LOÅ
|
Water system depend on suitable land
|
|
|
Seeding: cây con
|
Take a seed into warm water 24 Hours then
wrapped in wet cloth 24 Hours
Ngâm hạt vào nước ấm 24 giờ sau đó ủ
trong khăn ướt 24 giờ
|
|
Seeding: cây con
|
- 8
|
A seedling to transplanting: cây con để cấy ra ruộng
|
1.Take a root seeding 0.5 cm. to tray or bag
Cấy hạt nảy mầm 0.5 cm. vào khay hay bầu ươm
2.Primary leaf 2 leaf: cây có 2 lá thật
3. Keep soil or material with root: vẫn giữ
đất và giá thể theo khi cấy ra
4. Handle seedlings gently: đưa cây con ra
nhanh chóng
|
vào nước 2 Lần / ngày
|
ระยะการเจริญเติบโตก่อนดอกบาน
|
0
|
Transplanting to grave: cấy ra líp
|
1. Take water into grave before transplanting 1
day: tưới nước lên líp 1 ngày trước khi cấy ra
2. Take a seedling from tray into grave
immediately deep 10 cm: trồng cây con sâ\u 10
cm càng nhanh càng tốt sau khi lấy ra khỏi
khay
|
1.Transplanting in low temperature: cấy cây ra ruộng khi trời mát
/2, Take water after transplanting date 2-3 days: tưới nước lại sau khi trồng 3 ngày.
|
5
|
ทำค้าง
|
ใช้ไม้ค้างปักต้นละ 1 อัน แล้วใช้เชือกผูกปลายไม้เป็นคู่ไขว้กันและมีไม้ราวผูกยึดเป็นแนวยาวระหว่างไม้ค้างแต่ละหลัก

|

|
7
|
Control measures: phòng ngừa 1
|
Spray ( phun) disease (bệnh) + Insect: sâu
|
|
13
|
Fill Fertilizer (Bón phân) 1
|
fertilizer 15 - 15 - 15 : 46-0-0 ratio 3:1
phân NPK tỉ lệ 15-15-15 : 46-0-0 , 3 : 1
|
|
14
|
Control measures: phòng ngừa 2
|
Spray ( phun) disease (bệnh) + Insect: sâu
|
|
15
|
cut branch (cắt nhánh) 1
|
Keep main stem and cut branch under branch no.9
Giữ lại 1 dây chính và cắt nhánh tỉ lệ 9 xuống
|
|
17
|
Round top (bó lại) 1
|
Round top (bó lại trên ngọn cây)
|
|
19
|
Round top (bó lại) 2
|
Round top (bó lại trên ngọn cây)
|
|
20
|
Fill Fertilizer (Bón phân) 2
|
phân NPK tỉ lệ 15-15-15
|
|
21
|
1 Round top(bó lại) 3
2. Control measures: phòng ngừa 3
|
1. Round top (bó lại trên ngọn cây)
2. Spray (phun) disease (bệnh) + Insect: sâu
|
|
22
|
cut branch (cắt nhánh) 2
|
cắt nhánh tỉ lệ 9 xuống
|
|
24
|
Round top (bó lại) 4
|
Round top (bó lại trên ngọn cây)
|
|
ระยะการเจริญเติบโตหลังดอกบาน
|
25
|
1. ดอกเริ่มบาน
2. cut branch (cắt nhánh) 3
|
1. ดอกตัวเมียในแขนงที่ 9 เริ่มบาน
2. โดยให้เหลือแขนงที่ 9-13ไว้ แขนงที่ต่ำกว่าข้อที่ 9 และสูงกว่าข้อที่13ให้ตัดออก
|
|
28
|
Control measures: phòng ngừa 4
|
Spray ( phun) disease (bệnh) + Insect: sâu
|
|
30
|
Fruit cover
|
Keep 1 best fruit (Giữ lại 1 trái cây)
|
|
32
|
Round top (bó lại) 5
|
Round top (bó lại trên ngọn cây)
|
|
34
|
Fill Fertilizer (Bón phân) 3
|
fertilizer 13 - 13 - 21
phân NPK tỉ lệ 13-13-21
|
Make bigger fruit (làm cho trái lớn)
|
35
|
Control measures: phòng ngừa 5
|
Spray ( phun) disease (bệnh) + Insect: sâu
|
|
38
|
1 cut branch (cắt nhánh) 4
2. เด็ดยอด
|
1. แต่งแขนงที่อยู่สูงกว่าผลที่ห่อไว้ออกให้หมดจนถึงยอด
2. Cut top
|
|
42
|
Control measures: phòng ngừa 6
|
Spray ( phun) disease (bệnh) + Insect: sâu
|
|
44
|
Fill Fertilizer (Bón phân) 4
|
fertilizer 13 - 13 - 13 : 0-0-60 ratio 1:4
phân NPK tỉ lệ 13-13-13 : 0-0-60 , 1 : 4
|
Make bigger fruit and sweet (làm cho trái lớn và ngọt)
|
55
|
thu hoạch
|

|

|
|
|
|
|
|